BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG | ||||||
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI QUYẾT ĐỊNH 575/QĐ-SYT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG | ||||||
Theo mã danh mục dùng chung qui định tại Thông tư 39/2018/TT-BYT và giá dịch vụ kỹ thuật tại Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND | ||||||
TT theo QĐ 575 | DVKT được phê duyệt theo QĐ 575 | Mã tương đương (QĐ7435) | Tên dịch vụ TT 39 | Mã DV | Giá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương) NQ04/2019/NQ-HĐND | Ghi chú theo Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND |
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||||
A. TUẦN HOÀN | ||||||
4 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | 01.0006.0215 | Truyền tĩnh mạch | 21,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. | |
B. HÔ HẤP | ||||||
10 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 01.0054.0114 | Hút đờm | 10,800 | ||
15 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | 01.0065.0071 | Bơm rửa khoang màng phổi | 212,000 | ||
16 | Mở khí quản cấp cứu | 01.0071.0120 | Mở khí quản | 04C2.99 | 715,000 | |
17 | Mở khí quản thường quy | 01.0073.0120 | Mở khí quản | 04C2.99 | 715,000 | |
19 | Vận động trị liệu hô hấp | 01.0085.0277 | Vật lý trị liệu hô hấp | 03C1DY.15 | 29,700 | |
20 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | 01.0086.0898 | Khí dung | 03C2.4.15 | 19,600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
22 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 01.0092.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
23 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | 01.0093.0079 | Chọc hút khí màng phổi | 04C2.71 | 141,000 | |
24 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | 01.0094.0111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 184,000 | ||
25 | Mở màng phổi cấp cứu | 01.0095.0094 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 04C2.98 | 592,000 | |
26 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | 01.0096.0094 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 04C2.98 | 592,000 | |
27 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | 01.0097.0111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 184,000 | ||
29 | Nội soi màng phổi sinh thiết | 01.0101.0125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5,780,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
31 | Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 01.0104.0109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 192,000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. | |
32 | Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 01.0105.0109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 192,000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. | |
33 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | 01.0106.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,456,000 | ||
36 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 01.0111.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,256,000 | ||
38 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 01.0158.0074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 04C2.108 | 473,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
Đ. TIÊU HOÁ | ||||||
40 | Đặt ống thông dạ dày | 01.0216.0103 | Đặt sonde dạ dày | 88,700 | ||
41 | Rửa dạ dày cấp cứu | 01.0218.0159 | Rửa dạ dày | 03C1.5 | 463,000 | |
42 | Thụt tháo | 01.0221.0211 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 04C2.66 | 80,900 | |
43 | Đặt ống thông hậu môn | 01.0223.0211 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 04C2.66 | 80,900 | |
46 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 01.0239.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
47 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 01.0240.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
49 | Rửa màng bụng cấp cứu | 01.0242.0175 | Sinh thiết màng phổi | 04C2.83 | 427,000 | |
50 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | 01.0244.0165 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 590,000 | Chưa bao gồm ống thông. | |
E. TOÀN THÂN | ||||||
53 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 01.0247.0118 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 03C1.71 | 2,200,000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
70 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | 01.0267.0203 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 04C3.1.146 | 132,000 | |
01.0267.0204 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 04C3.1.147 | 177,000 | |||
01.0267.0205 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 04C3.1.148 | 236,000 | |||
G. XÉT NGHIỆM | ||||||
78 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | 01.0281.1510 | Đường máu mao mạch | 04C5.1.346 | 15,200 | |
81 | Định nhóm máu tại giường | 01.0284.1269 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 04C5.1.286 | 38,800 | |
82 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 01.0285.1349 | Thời gian máu đông | 12,500 | ||
83 | Đo các chất khí trong máu | 01.0286.1531 | Khí máu | 03C3.1.HS42 | 214,000 | |
H. THĂM DÒ KHÁC | ||||||
84 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | 01.0303.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
II. NỘI KHOA | ||||||
A. HÔ HẤP | ||||||
87 | Bơm rửa khoang màng phổi | 02.0002.0071 | Bơm rửa khoang màng phổi | 212,000 | ||
88 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 02.0003.0073 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1,012,000 | ||
91 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 02.0008.0078 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.112 | 174,000 | |
92 | Chọc dò dịch màng phổi | 02.0009.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
94 | Chọc hút khí màng phổi | 02.0011.0079 | Chọc hút khí màng phổi | 04C2.71 | 141,000 | |
95 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 02.0012.0095 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 672,000 | ||
96 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 02.0013.0096 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,193,000 | ||
98 | Đo chức năng hô hấp | 02.0024.1791 | Đo chức năng hô hấp | 04C6.429 | 124,000 | |
99 | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 02.0025.0109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 192,000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. | |
100 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 02.0026.0111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 184,000 | ||
104 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 02.0032.0898 | Khí dung | 03C2.4.15 | 19,600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
106 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 02.0038.0125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5,780,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
107 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | 02.0039.0124 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 5,002,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
108 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | 02.0040.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 04C2.116 | 1,125,000 | |
109 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản | 02.0043.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 04C2.116 | 1,125,000 | |
02.0043.0127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1,756,000 | ||||
110 | Nội soi phế quản ống mềm | 02.0045.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 04C2.96 | 749,000 | |
02.0045.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 04C2.116 | 1,125,000 | |||
02.0045.0132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 04C2.117 | 2,573,000 | |||
02.0045.0187 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 03C1.67 | 876,000 | |||
112 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | 02.0050.0132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 04C2.117 | 2,573,000 | |
02.0050.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,256,000 | ||||
113 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 02.0058.0122 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 92,900 | ||
115 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 02.0061.0164 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 176,000 | ||
116 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 02.0063.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
117 | Sinh thiết màng phổi mù | 02.0064.0175 | Sinh thiết màng phổi | 04C2.83 | 427,000 | |
118 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 02.0065.0169 | Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 995,000 | ||
119 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 02.0066.0171 | Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1,892,000 | ||
120 | Thay canuyn mở khí quản | 02.0067.0206 | Thay canuyn mở khí quản | 245,000 | ||
121 | Vận động trị liệu hô hấp | 02.0068.0277 | Vật lý trị liệu hô hấp | 03C1DY.15 | 29,700 | |
B. TIM MẠCH | ||||||
122 | Điện tim thường | 02.0085.1778 | Điện tâm đồ | 04C6.426 | 32,000 | |
123 | Nghiệm pháp atropin | 02.0111.1798 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 03C3.7.3.7 | 196,000 | |
C. THẦN KINH | ||||||
125 | Chọc dò dịch não tuỷ | 02.0129.0083 | Chọc dò tuỷ sống | 03C1.1 | 105,000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. |
127 | Hút đờm hầu họng | 02.0150.0114 | Hút đờm | 10,800 | ||
129 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | 02.0163.0203 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 04C3.1.146 | 132,000 | |
132 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 02.0166.0283 | Xoa bóp toàn thân | 03C1DY.23 | 49,000 | |
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||||||
133 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 02.0177.0086 | Chọc hút hạch hoặc u | 04C2.67 | 108,000 | |
134 | Đặt sonde bàng quang | 02.0188.0210 | Thông đái | 04C2.65 | 88,700 | |
136 | Rửa bàng quang lấy máu cục | 02.0232.0158 | Rửa bàng quang | 04C2.73 | 194,000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
137 | Rửa bàng quang | 02.0233.0158 | Rửa bàng quang | 04C2.73 | 194,000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
Đ. TIÊU HÓA | ||||||
139 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | 02.0242.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
140 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | 02.0243.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
141 | Đặt ống thông dạ dày | 02.0244.0103 | Đặt sonde dạ dày | 88,700 | ||
142 | Rửa dạ dày cấp cứu | 02.0313.0159 | Rửa dạ dày | 03C1.5 | 463,000 | |
143 | Siêu âm ổ bụng | 02.0314.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
144 | Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | 02.0322.0078 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.112 | 174,000 | |
145 | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | 02.0333.0078 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.112 | 174,000 | |
147 | Thụt tháo phân | 02.0339.0211 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 04C2.66 | 80,900 | |
III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi) | ||||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||||
A. TUẦN HOÀN | ||||||
149 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 03.0044.1778 | Điện tâm đồ | 04C6.426 | 32,000 | |
B. HÔ HẤP | ||||||
154 | Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm | 03.0053.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,456,000 | ||
03.0053.0127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1,756,000 | ||||
03.0053.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 04C2.116 | 1,125,000 | |||
03.0053.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 04C2.96 | 749,000 | |||
155 | Nội soi khí phế quản hút đờm | 03.0056.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,456,000 | ||
03.0056.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 04C2.96 | 749,000 | |||
156 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | 03.0057.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,456,000 | ||
158 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán | 03.0067.0186 | Soi màng phổi | 03C1.23 | 429,000 | |
159 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | 03.0069.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
160 | Siêu âm màng phổi | 03.0070.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
161 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | 03.0073.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,256,000 | ||
03.0073.0132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 04C2.117 | 2,573,000 | |||
162 | Nội soi màng phổi sinh thiết | 03.0074.0125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5,780,000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
163 | Mở khí quản | 03.0078.0120 | Mở khí quản | 04C2.99 | 715,000 | |
164 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 03.0079.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
165 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | 03.0080.0079 | Chọc hút khí màng phổi | 04C2.71 | 141,000 | |
166 | Bơm rửa màng phổi | 03.0081.0071 | Bơm rửa khoang màng phổi | 212,000 | ||
167 | Chọc thăm dò màng phổi | 03.0084.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
168 | Mở màng phổi tối thiểu | 03.0085.0094 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 04C2.98 | 592,000 | |
171 | Thăm dò chức năng hô hấp | 03.0088.1791 | Đo chức năng hô hấp | 04C6.429 | 124,000 | |
172 | Khí dung thuốc cấp cứu | 03.0089.0898 | Khí dung | 03C2.4.15 | 19,600 | |
179 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | 03.0113.0074 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 04C2.108 | 473,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
C. THẬN – LỌC MÁU | ||||||
181 | Thông tiểu | 03.0133.0210 | Thông đái | 04C2.65 | 88,700 | |
Đ. TIÊU HÓA | ||||||
183 | Đặt ống thông dạ dày | 03.0167.0103 | Đặt sonde dạ dày | 88,700 | ||
186 | Thụt tháo phân | 03.0179.0211 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 04C2.66 | 80,900 | |
E. TOÀN THÂN | ||||||
190 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | 03.0191.1510 | Đường máu mao mạch | 04C5.1.346 | 15,200 | |
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH | ||||||
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (NHI KHOA) | ||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||||
205 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 03.0774.0237 | Hồng ngoại | 04C2.DY129 | 34,600 | |
210 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 03.0807.0282 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 03C1DY.22 | 40,600 | |
222 | Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi | 03.0901.0261 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 03C1DY.11 | 10,800 | |
223 | Tập với hệ thống ròng rọc | 03.0902.0269 | Tập với hệ thống ròng rọc | 03C1DY.13 | 10,800 | |
224 | Tập với xe đạp tập | 03.0903.0270 | Tập với xe đạp tập | 03C1DY.12 | 10,800 | |
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP (NHI KHOA) | ||||||
C. THANH - PHẾ QUẢN | ||||||
235 | Nội soi phế quản ống mềm | 03.1014.0130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 04C2.96 | 749,000 | |
03.1014.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,256,000 | ||||
03.1014.0131 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 04C2.116 | 1,125,000 | |||
03.1014.0128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1,456,000 | ||||
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC (NHI KHOA) | ||||||
239 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 03.0044.1778 | Điện tâm đồ | 04C6.426 | 32,000 | |
XI. TAI MŨI HỌNG (NHI KHOA) | ||||||
C. HỌNG – THANH QUẢN | ||||||
244 | Khí dung mũi họng | 03.2191.0898 | Khí dung | 03C2.4.15 | 19,600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
245 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất | 03.2324.0109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 192,000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. | |
246 | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 03.2325.0096 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,193,000 | ||
247 | Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 03.2326.0095 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 672,000 | ||
248 | Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính | 03.2327.0096 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,193,000 | ||
249 | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 03.2329.0095 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 672,000 | ||
251 | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | 03.2331.0164 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 176,000 | ||
252 | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 03.2332.0078 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.112 | 174,000 | |
253 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 03.2333.0078 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.112 | 174,000 | |
XIII. NỘI KHOA (NHI KHOA) | ||||||
C. TIÊU HÓA | ||||||
254 | Chọc dịch màng bụng | 03.2354.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
255 | Dẫn lưu dịch màng bụng | 03.2355.0077 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 04C2.69 | 135,000 | |
256 | Chọc hút áp xe thành bụng | 03.2356.0505 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 04C3.1.156 | 182,000 | |
257 | Thụt tháo phân | 03.2357.0211 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 04C2.66 | 80,900 | |
258 | Đặt sonde hậu môn | 03.2358.0211 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 04C2.66 | 80,900 | |
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG | ||||||
259 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | 03.2382.0313 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) | DƯ-MDLS | 375,000 | |
260 | Test nội bì | 03.2383.0314 | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | DƯ-MDLS | 473,000 | |
03.2383.0315 | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | DƯ-MDLS | 387,000 | |||
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||||||
262 | Tiêm trong da | 03.2387.0212 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
263 | Tiêm dưới da | 03.2388.0212 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
264 | Tiêm bắp thịt | 03.2389.0212 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
265 | Tiêm tĩnh mạch | 03.2390.0212 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
266 | Truyền tĩnh mạch | 03.2391.0215 | Truyền tĩnh mạch | 21,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. | |
268 | Chích rạch áp xe nhỏ | 03.3909.0505 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 04C3.1.156 | 182,000 | |
XIX. NGOẠI KHOA (NHI KHOA) | ||||||
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | ||||||
270 | Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi | 03.3247.0094 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 04C2.98 | 592,000 | |
271 | Dẫn lưu áp xe phổi | 03.3248.0095 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 672,000 | ||
03.3248.0094 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 04C2.98 | 592,000 | |||
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC | ||||||
275 | Thay băng, cắt chỉ | 03.3911.0200 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 04C3.1.143 | 56,800 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
03.3911.0201 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 04C3.1.144 | 81,600 | |||
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm (thông tư 13) | 04C3.1.145 | 111,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. | |||
03.3911.0202 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 04C3.1.145 | 111,000 | |||
03.3911.0203 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 04C3.1.146 | 132,000 | |||
03.3911.0204 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 04C3.1.147 | 177,000 | |||
03.3911.0205 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 04C3.1.148 | 236,000 | |||
IV. LAO (NGOẠI LAO) | ||||||
280 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | 04.0038.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,847,000 | ||
281 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | 04.0039.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,847,000 | ||
282 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | 04.0040.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,847,000 | ||
283 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | 04.0041.0571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,847,000 | ||
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||||
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU | ||||||
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) | ||||||
284 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 17.0011.0237 | Hồng ngoại | 04C2.DY129 | 34,600 | |
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU | ||||||
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) | ||||||
285 | Tập đi với thanh song song | 17.0041.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 28,500 | ||
286 | Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | 17.0046.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 28,500 | ||
287 | Tập vận động thụ động | 17.0052.0267 | Tập vận động toàn thân | 04C2.DY135 | 45,400 | |
288 | Tập vận động có trợ giúp | 17.0053.0267 | Tập vận động toàn thân | 04C2.DY135 | 45,400 | |
290 | Tập vận động có kháng trở | 17.0056.0267 | Tập vận động toàn thân | 04C2.DY135 | 45,400 | |
291 | Tập vận động trên bóng | 17.0058.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 28,500 | ||
292 | Tập với thang tường | 17.0063.0268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 28,500 | ||
293 | Tập với ròng rọc | 17.0065.0269 | Tập với hệ thống ròng rọc | 03C1DY.13 | 10,800 | |
294 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | 17.0070.0261 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 03C1DY.11 | 10,800 | |
295 | Tập với xe đạp tập | 17.0071.0270 | Tập với xe đạp tập | 03C1DY.12 | 10,800 | |
296 | Tập các kiểu thở | 17.0073.0277 | Vật lý trị liệu hô hấp | 03C1DY.15 | 29,700 | |
298 | Tập ho có trợ giúp | 17.0075.0277 | Vật lý trị liệu hô hấp | 03C1DY.15 | 29,700 | |
301 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | 17.0085.0282 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 03C1DY.22 | 40,600 | |
302 | Tập điều hợp vận động | 17.0090.0267 | Tập vận động toàn thân | 04C2.DY135 | 45,400 | |
XVIII. ĐIỆN QUANG | ||||||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||||||
1. Siêu âm đầu, cổ | ||||||
307 | Siêu âm tuyến giáp | 18.0001.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
308 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 18.0002.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
309 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 18.0003.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
310 | Siêu âm hạch vùng cổ | 18.0004.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
2. Siêu âm vùng ngực | ||||||
311 | Siêu âm màng phổi | 18.0011.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
312 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 18.0012.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
313 | Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | 18.0013.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
3. Siêu âm ổ bụng | ||||||
314 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 18.0015.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
315 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 18.0016.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
316 | Siêu âm tử cung phần phụ | 18.0018.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
317 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 18.0020.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
4. Siêu âm sản phụ khoa | ||||||
320 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 18.0034.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
321 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 18.0035.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
322 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 18.0036.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
5. Siêu âm cơ xương khớp | ||||||
324 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 18.0043.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
325 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 18.0044.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
7. Siêu âm vú | 04C1.1.3 | 42,100 | ||||
326 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 18.0054.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam | ||||||
327 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | 18.0057.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
328 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | 18.0058.0069 | Đo mật độ xương 1 vị trí | 81,400 | Bằng phương pháp DEXA | |
329 | Siêu âm dương vật | 18.0059.0001 | Siêu âm | 04C1.1.3 | 42,100 | |
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | ||||||
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | ||||||
330 | Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | 18.0067.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
331 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 18.0068.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
346 | Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | 18.0084.0028 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 04C1.2.6.51 | 64,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
348 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 18.0086.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
349 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 18.0087.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
350 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | 18.0088.0030 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 04C1.2.6.53 | 121,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
352 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 18.0090.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
353 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 18.0091.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
354 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 18.0092.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
355 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 18.0093.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
356 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | 18.0094.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
357 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 18.0095.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
358 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 18.0096.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
359 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | 18.0097.0030 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 04C1.2.6.53 | 121,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
360 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 18.0098.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
361 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 18.0099.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
362 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 18.0100.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
363 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 18.0101.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
364 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 18.0102.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
365 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 18.0103.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
366 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 18.0104.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
367 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 18.0105.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
368 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 18.0106.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
369 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 18.0107.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
370 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 18.0108.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
371 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 18.0109.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
372 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 18.0110.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
373 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 18.0111.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
374 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 18.0112.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
375 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | 18.0113.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
376 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 18.0112.0014 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
377 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 18.0112.0014 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
378 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 18.0112.0014 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
380 | Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | 18.0118.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
381 | Chụp Xquang ngực thẳng | 18.0119.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
382 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 18.0120.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
383 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | 18.0121.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
384 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | 18.0122.0013 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
385 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | 18.0123.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
386 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | 18.0124.0016 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 04C1.2.5.33 | 100,000 | |
387 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 18.0125.0012 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
388 | Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | 18.0129.0014 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 03C4.2.2.1 | 63,200 | |
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị | ||||||
389 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 18.0130.0017 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 04C1.2.5.34 | 115,000 | |
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT) | ||||||
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy | ||||||
390 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | 18.0149.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
391 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang | 18.0150.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy | ||||||
392 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | 18.0220.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
18.0220.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||
393 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | 18.0245.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
18.0245.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||
394 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | 18.0222.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
18.0222.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. | ||
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy | ||||||
395 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | 18.0255.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
396 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang | 18.0256.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
397 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | 18.0257.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
398 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang | 18.0258.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
399 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | 18.0259.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
400 | Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang | 18.0260.0041 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP | ||||||
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm | ||||||
401 | Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 18.0611.0170 | Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 822,000 | ||
402 | Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 18.0618.0170 | Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 822,000 | ||
403 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm | 18.0620.0087 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.121 | 150,000 | |
404 | Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm | 18.0625.0087 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.121 | 150,000 | |
405 | Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm | 18.0629.0166 | Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 554,000 | ||
406 | Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm | 18.0630.0087 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 04C2.121 | 150,000 | |
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | ||||||
A. SỌ NÃO | ||||||
407 | Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật | 20.0031.0132 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 04C2.117 | 2,573,000 | |
20.0031.0129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3,256,000 | ||||
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||||
A. TIM, MẠCH | ||||||
410 | Điện tim thường | 21.0014.1778 | Điện tâm đồ | 04C6.426 | 32,000 | |
B. HÔ HẤP | ||||||
411 | Test giãn phế quản (broncho modilator test) | 21.0018.0308 | Test hồi phục phế quản | DƯ-MDLS | 170,000 | |
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU | ||||||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||||||
415 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 22.0019.1348 | Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) | 04C5.1.295 | 12,500 | |
416 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 22.0020.1347 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 04C5.1.348 | 48,000 | |
C. TẾ BÀO HỌC | ||||||
418 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) | 22.0122.1367 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 04C5.1.323 | 105,000 | Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. |
419 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | 22.0138.1362 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 04C5.1.319 | 31,800 | |
420 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 22.0143.1303 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 03C3.1.HH12 | 34,300 | |
421 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 22.0154.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 04C5.4.414 | 155,000 | |
424 | Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) | 22.0166.1414 | Xét nghiệm tế bào hạch | 04C5.1.304 | 48,000 | |
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU | ||||||
427 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 22.0279.1269 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 04C5.1.286 | 38,800 | |
428 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 22.0280.1269 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 04C5.1.286 | 38,800 | |
429 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 22.0283.1269 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 04C5.1.286 | 38,800 | |
430 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | 22.0284.1270 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 04C5.1.347 | 57,200 | |
431 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.0285.1267 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 04C5.1.287 | 22,900 | |
432 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu khối bạch cầu | 22.0287.1272 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 04C5.1.290 | 45,800 | |
433 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | 22.0292.1280 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 04C5.1.292 | 30,800 | |
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG | ||||||
438 | Rút máu để điều trị | 22.0499.0163 | Rút máu để điều trị | 230,000 | ||
440 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | 22.0502.1267 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 04C5.1.287 | 22,900 | |
22.0502.1268 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 04C5.1.288 | 20,500 | |||
XXIII. HÓA SINH | ||||||
A. MÁU | ||||||
443 | Định lượng Acid Uric | 23.0003.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
444 | Định lượng Albumin | 23.0007.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
445 | Đo hoạt độ Amylase | 23.0010.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
446 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 23.0019.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 04C5.1.315 | 21,400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
447 | Đo hoạt độ AST (GOT) | 23.0020.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 04C5.1.315 | 21,400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
448 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 23.0025.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 04C5.1.315 | 21,400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
449 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | 23.0026.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 04C5.1.315 | 21,400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
450 | Định lượng Bilirubin toàn phần | 23.0027.1493 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 04C5.1.315 | 21,400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
451 | Định lượng Calci toàn phần | 23.0029.1473 | Calci | 03C3.1.HS25 | 12,800 | |
452 | Định lượng Cholesterol toàn phần | 23.0041.1506 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 04C5.1.316 | 26,800 | |
453 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) | 23.0042.1482 | CPK | 03C3.1.HS4 | 80,400 | |
454 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) | 23.0043.1478 | CK-MB | 03C3.1.HS28 | 37,500 | |
455 | Định lượng Creatinin | 23.0051.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
456 | Định lượng Glucose | 23.0075.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
457 | Định lượng Globulin | 23.0076.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
458 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | 23.0077.1518 | Gama GT | 03C3.1.HS30 | 19,200 | |
459 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 23.0084.1506 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 04C5.1.316 | 26,800 | |
460 | Xét nghiệm Khí máu | 23.0103.1531 | Khí máu | 03C3.1.HS42 | 214,000 | |
461 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) | 23.0112.1506 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 04C5.1.316 | 26,800 | |
462 | Định lượng Protein toàn phần | 23.0133.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
463 | Định lượng Sắt | 23.0143.1503 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 04C5.1.314 | 32,100 | |
464 | Định lượng Triglycerid | 23.0158.1506 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 04C5.1.316 | 26,800 | |
465 | Định lượng Urê | 23.0166.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
B. NƯỚC TIỂU | ||||||
466 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 23.0206.1596 | Tổng phân tích nước tiểu | 03C3.2.1 | 27,300 | |
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…) | ||||||
467 | Phản ứng Rivalta | 23.0220.1608 | Rivalta | 04C5.4.400 | 8,400 | |
XXIV. VI SINH | ||||||
A. VI KHUẨN | ||||||
1. Vi khuẩn chung | ||||||
468 | Vi khuẩn nhuộm soi | 24.0001.1714 | Vi khuẩn nhuộm soi | 04C5.4.379 | 67,200 | |
469 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 24.0003.1715 | Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 04C5.4.382 | 236,000 | |
470 | Vi hệ đường ruột | 24.0016.1712 | Vi hệ đường ruột | 03C3.1.VS1 | 29,400 | |
2. Mycobacteria | ||||||
471 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | 24.0017.1714 | Vi khuẩn nhuộm soi | 04C5.4.379 | 67,200 | |
472 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 24.0018.1611 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 64,900 | ||
473 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 24.0019.1685 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 03C3.1.VS13 | 276,000 | |
474 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 24.0020.1684 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 170,000 | ||
475 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 24.0022.1683 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 182,000 | ||
476 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 24.0023.1678 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 730,000 | ||
477 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | 24.0024.1679 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc | 236,000 | ||
478 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng | 24.0025.1686 | Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động | 04C5.4.388 | 810,000 | |
479 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng | 24.0026.1680 | Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng | 346,000 | ||
481 | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 24.0028.1682 | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 338,000 | ||
482 | Mycobacterium leprae nhuộm soi | 24.0039.1714 | Vi khuẩn nhuộm soi | 04C5.4.379 | 67,200 | |
B. VIRUS | ||||||
2. Hepatitis virus | ||||||
483 | HBsAg test nhanh | 24.0117.1646 | HBsAg (nhanh) | 03C3.1.HH66 | 53,000 | |
484 | HCV Ab test nhanh | 24.0144.1621 | Anti-HCV (nhanh) | 03C3.1.HH67 | 53,000 | |
3. HIV | ||||||
485 | HIV Ab test nhanh | 24.0169.1616 | Anti-HIV (nhanh) | 03C3.1.HH68 | 53,000 | |
486 | HIV Ag/Ab test nhanh | 24.0170.2042 | HIV Ag/Ab test nhanh | 97,100 | Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag | |
C. KÝ SINH TRÙNG | ||||||
1. Ký sinh trùng trong phân | ||||||
487 | Trứng giun, sán soi tươi | 24.0267.1674 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 04C5.4.378 | 41,200 | |
488 | Trứng giun soi tập trung | 24.0268.1674 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 04C5.4.378 | 41,200 | |
D. VI NẤM | ||||||
489 | Vi nấm soi tươi | 24.0319.1674 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 04C5.4.378 | 41,200 | |
490 | Vi nấm test nhanh | 24.0320.1720 | Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | 236,000 | ||
491 | Vi nấm nhuộm soi | 24.0321.1674 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi | 04C5.4.378 | 41,200 | |
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | ||||||
492 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | 25.0013.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 04C5.4.415 | 252,000 | |
493 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | 25.0015.1758 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 04C5.4.415 | 252,000 | |
494 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | 25.0020.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 04C5.4.414 | 155,000 | |
495 | Tế bào học dịch màng khớp | 25.0021.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 04C5.4.414 | 155,000 | |
496 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | 25.0030.1751 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 04C5.4.401 | 321,000 | |
499 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | 25.0089.1735 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 04C5.4.414 | 155,000 | |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 8 năm 2019 | ||||||
GIÁM ĐỐC | ||||||
(Đã ký) | ||||||
Lưu Văn Bính |
BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG | ||||||
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI QUYẾT ĐỊNH 25/QĐ-SYT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG | ||||||
Theo mã danh mục dùng chung qui định tại Thông tư 39/2018/TT-BYT và giá dịch vụ kỹ thuật tại Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND | ||||||
TT theo QĐ 25 | DVKT được phê duyệt bổ xung theo QĐ 25 | Mã tương đương (QĐ7435) | Tên dịch vụ TT 39 | Mã DV | Giá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương) NQ04/2019/NQ-HĐND | Ghi chú theo Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND |
XVIII. ĐIỆN QUANG | ||||||
1 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | 18.0191.0040 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 04C1.2.6.41 | 519,000 | |
2 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 04C1.2.6.42 | 628,000 | chưa bao gồm thuốc cản quang | |
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU | ||||||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||||||
3 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | 22.0001.1352 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 04C5.1.302 | 62,900 | |
4 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | 22.0002.1352 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 04C5.1.302 | 62,900 | |
5 | Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), Phương pháp Clauss - Phương pháp trực tiếp bằng máy tự động | 22.0013.1242 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 04C5.1.300 | 102,000 | |
6 | Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), Phương pháp Clauss - Phương pháp trực tiếp bằng máy bán tự động | 22.0014.1242 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 04C5.1.300 | 102,000 | |
7 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 22.0120.1370 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 40,000 | ||
XXIII. HÓA SINH | ||||||
C. DỊCH NÃO TỦY | ||||||
8 | Định lượng Protein | 23.0210.1607 | Protein dịch | 04C5.4.396 | 10,700 | |
E. DỊCH CHỌC DÒ | ||||||
9 | Định lượng Protein | 23.0219.1494 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… | 04C5.1.313 | 21,400 | Mỗi chất |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 8 năm 2019 | ||||||
GIÁM ĐỐC | ||||||
(Đã ký) | ||||||
Lưu Văn Bính |