• :
  • :
Vì một môi trường khám chữa bệnh trong sạch - Nơi người bệnh được cảm thông và chia sẻ - Bệnh viện là nhà, thầy thuốc và bệnh nhân là những người thân trong Gia đình!
Giá DVKT thanh toán bảo hiểm y tế
BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
         
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG
Theo mã danh mục dùng chung qui định tại Thông tư 39/2018/TT-BYT và giá dịch vụ kỹ thuật tại Thông tư 13/2019/TT-BYT
         
TT theo QĐ 575DVKT được phê duyệt theo QĐ 575Mã tương đương (QĐ7435)Mã giá liên thông BHYT (QĐ7435)Tên dịch vụ TT 39 - TT 13Giá theo TT 39Mã DV theo TT 13Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo TT 13Ghi chú theo TT 13
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN       
4Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên01.0006.021537.8B00.0215Truyền tĩnh mạch     21,000 21,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
B. HÔ HẤP       
10Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)01.0054.011437.8B00.0114Hút đờm     10,800 11,100 
15Bóp bóng Ambu qua mặt nạ01.0065.007137.8B00.0071Bơm rửa khoang màng phổi   212,000 216,000 
16Mở khí quản cấp cứu01.0071.012037.8B00.0120Mở khí quản   715,00004C2.99719,000 
17Mở khí quản thường quy01.0073.012037.8B00.0120Mở khí quản   715,00004C2.99719,000 
19Vận động trị liệu hô hấp01.0085.027737.8C00.0277Vật lý trị liệu hô hấp     29,70003C1DY.1530,100 
20Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)01.0086.089837.8D08.0898Khí dung     19,60003C2.4.1520,400Chưa bao gồm thuốc khí dung.
22Siêu âm màng phổi cấp cứu01.0092.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
23Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter01.0093.007937.8B00.0079Chọc hút khí màng phổi   141,00004C2.71143,000 
24Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ01.0094.011137.8B00.0111Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục   184,000 185,000 
25Mở màng phổi cấp cứu01.0095.009437.8B00.0094Dẫn lưu màng phổi tối thiểu   592,00004C2.98596,000 
26Mở màng phổi tối thiểu bằng troca01.0096.009437.8B00.0094Dẫn lưu màng phổi tối thiểu   592,00004C2.98596,000 
27Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ01.0097.011137.8B00.0111Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục   184,000 185,000 
29Nội soi màng phổi sinh thiết01.0101.012537.8B00.0125Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000 5,788,000 Đã bao gồm thuốc gây mê 
31Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi01.0104.010937.8B00.0109Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi   192,000 196,000Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
32Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi01.0105.010937.8B00.0109Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi   192,000 196,000Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
33Nội soi khí phế quản cấp cứu01.0106.012837.8B00.0128Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 1,461,000 
36Nội soi khí phế quản lấy dị vật01.0111.012937.8B00.0129Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000 3,261,000 
38Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản01.0158.007437.8B00.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn   473,00004C2.108479,000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
Đ. TIÊU HOÁ       
40Đặt ống thông dạ dày01.0216.010337.8B00.0103Đặt sonde dạ dày     88,700 90,100 
41Rửa dạ dày cấp cứu01.0218.015937.8B00.0159Rửa dạ dày   115,00003C1.5119,000 
42Thụt tháo01.0221.021137.8B00.0211Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn     80,90004C2.6682,100 
43Đặt ống thông hậu môn01.0223.021137.8B00.0211Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn     80,90004C2.6682,100 
46Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu01.0239.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
47Chọc dò ổ bụng cấp cứu01.0240.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
49Rửa màng bụng cấp cứu01.0242.017537.8B00.0175Sinh thiết màng phổi   427,00004C2.83431,000 
50Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm01.0244.016537.8B00.0165Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe   590,000 597,000 Chưa bao gồm ống thông. 
E. TOÀN THÂN       
53Hạ thân nhiệt chỉ huy01.0247.011837.8B00.0118Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,00003C1.712,212,000Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
70Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)01.0267.020337.8B00.0203Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng   132,00004C3.1.146134,000 
 01.0267.020437.8B00.0204Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng   177,00004C3.1.147179,000 
 01.0267.020537.8B00.0205Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng   236,00004C3.1.148240,000 
G. XÉT NGHIỆM       
78Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)01.0281.151037.1E03.1510Đường máu mao mạch     15,20004C5.1.34615,200 
81Định nhóm máu tại giường01.0284.126937.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy     38,80004C5.1.28639,100 
82Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường01.0285.134937.1E01.1349Thời gian máu đông     12,500 12,600 
83Đo các chất khí trong máu01.0286.153137.1E03.1531Khí máu   214,00003C3.1.HS42215,000 
H. THĂM DÒ KHÁC       
84Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh01.0303.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
II. NỘI KHOA
A. HÔ HẤP       
87Bơm rửa khoang màng phổi02.0002.007137.8B00.0071Bơm rửa khoang màng phổi   212,000 216,000 
88Bơm streptokinase vào khoang màng phổi02.0003.007337.8B00.0073Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1,012,000 1,016,000 
91Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm02.0008.007837.8B00.0078Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   174,00004C2.112176,000 
92Chọc dò dịch màng phổi02.0009.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
94Chọc hút khí màng phổi02.0011.007937.8B00.0079Chọc hút khí màng phổi   141,00004C2.71143,000 
95Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm02.0012.009537.8B00.0095Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   672,000 678,000 
96Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính02.0013.009637.8B00.0096Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,193,000 1,199,000 
98Đo chức năng hô hấp02.0024.179137.3F00.1791Đo chức năng hô hấp   124,00004C6.429126,000 
99Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi02.0025.010937.8B00.0109Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi   192,000 196,000Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
100Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục02.0026.011137.8B00.0111Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục   184,000 185,000 
104Khí dung thuốc giãn phế quản02.0032.089837.8D08.0898Khí dung     19,60003C2.4.1520,400Chưa bao gồm thuốc khí dung.
106Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi02.0038.012537.8B00.0125Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000 5,788,000 Đã bao gồm thuốc gây mê 
107Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất02.0039.012437.8B00.0124Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5,002,000 5,010,000 Đã bao gồm thuốc gây mê 
108Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản02.0040.013137.8B00.0131Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,00004C2.1161,133,000 
109Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản02.0043.013137.8B00.0131Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,00004C2.1161,133,000 
 02.0043.012737.8B00.0127Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000 1,761,000 
110Nội soi phế quản ống mềm02.0045.013037.8B00.0130Nội soi phế quản ống mềm gây tê   749,00004C2.96753,000 
 02.0045.013137.8B00.0131Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,00004C2.1161,133,000 
 02.0045.013237.8B00.0132Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,00004C2.1172,584,000 
 02.0045.018737.8B00.0187Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp   876,00003C1.67885,000 
112Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)02.0050.013237.8B00.0132Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,00004C2.1172,584,000 
 02.0050.012937.8B00.0129Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000 3,261,000 
113Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản02.0058.012237.8B00.0122Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản     92,900 94,900 
115Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe02.0061.016437.8B00.0164Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe   176,000 178,000 
116Siêu âm màng phổi cấp cứu02.0063.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
117Sinh thiết màng phổi mù02.0064.017537.8B00.0175Sinh thiết màng phổi   427,00004C2.83431,000 
118Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm02.0065.016937.8B00.0169Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm   995,000 1,002,000 
119Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính02.0066.017137.8B00.0171Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1,892,000 1,900,000 
120Thay canuyn mở khí quản02.0067.020637.8B00.0206Thay canuyn mở khí quản   245,000 247,000 
121Vận động trị liệu hô hấp02.0068.027737.8C00.0277Vật lý trị liệu hô hấp     29,70003C1DY.1530,100 
B. TIM MẠCH       
122Điện tim thường02.0085.177837.3F00.1778Điện tâm đồ     32,00004C6.42632,800 
123Nghiệm pháp atropin02.0111.179837.3F00.1798Holter điện tâm đồ/ huyết áp   196,00003C3.7.3.7198,000 
C. THẦN KINH       
125Chọc dò dịch não tuỷ02.0129.008337.8B00.0083Chọc dò tuỷ sống   105,00003C1.1107,000Chưa bao gồm kim chọc dò.
127Hút đờm hầu họng02.0150.011437.8B00.0114Hút đờm     10,800 11,100 
129Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN02.0163.020337.8B00.0203Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng   132,00004C3.1.146134,000 
132Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)02.0166.028337.8C00.0283Xoa bóp toàn thân     49,00003C1DY.2350,700 
D. THẬN TIẾT NIỆU       
133Chọc hút nước tiểu trên xương mu02.0177.008637.8B00.0086Chọc hút hạch hoặc u   108,00004C2.67110,000 
134Đặt sonde bàng quang02.0188.021037.8B00.0210Thông đái     88,70004C2.6590,100 
136Rửa bàng quang lấy máu cục02.0232.015837.8B00.0158Rửa bàng quang   194,00004C2.73198,000Chưa bao gồm hóa chất.
137Rửa bàng quang02.0233.015837.8B00.0158Rửa bàng quang   194,00004C2.73198,000Chưa bao gồm hóa chất.
Đ. TIÊU HÓA       
139Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm02.0242.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
140Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị02.0243.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
141Đặt ống thông dạ dày02.0244.010337.8B00.0103Đặt sonde dạ dày     88,700 90,100 
142Rửa dạ dày cấp cứu02.0313.015937.8B00.0159Rửa dạ dày   115,00003C1.5119,000 
143Siêu âm ổ bụng02.0314.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
144Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm02.0322.007837.8B00.0078Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   174,00004C2.112176,000 
145Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục02.0333.007837.8B00.0078Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   174,00004C2.112176,000 
147Thụt tháo phân02.0339.021137.8B00.0211Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn     80,90004C2.6682,100 
III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC       
A. TUẦN HOÀN       
149Ghi điện tim cấp cứu tại giường03.0044.177837.3F00.1778Điện tâm đồ     32,00004C6.42632,800 
B. HÔ HẤP       
154Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm03.0053.012837.8B00.0128Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 1,461,000 
 03.0053.012737.8B00.0127Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000 1,761,000 
 03.0053.013137.8B00.0131Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,00004C2.1161,133,000 
 03.0053.013037.8B00.0130Nội soi phế quản ống mềm gây tê   749,00004C2.96753,000 
155Nội soi khí phế quản hút đờm03.0056.012837.8B00.0128Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 1,461,000 
 03.0056.013037.8B00.0130Nội soi phế quản ống mềm gây tê   749,00004C2.96753,000 
156Nội soi khí phế quản cấp cứu03.0057.012837.8B00.0128Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 1,461,000 
158Nội soi màng phổi để chẩn đoán03.0067.018637.8B00.0186Soi màng phổi   429,00003C1.23440,000 
159Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu03.0069.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
160Siêu âm màng phổi03.0070.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
161Nội soi khí phế quản lấy dị vật03.0073.012937.8B00.0129Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000 3,261,000 
 03.0073.013237.8B00.0132Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,00004C2.1172,584,000 
162Nội soi màng phổi sinh thiết03.0074.012537.8B00.0125Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000 5,788,000 Đã bao gồm thuốc gây mê 
163Mở khí quản03.0078.012037.8B00.0120Mở khí quản   715,00004C2.99719,000 
164Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi03.0079.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
165Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp03.0080.007937.8B00.0079Chọc hút khí màng phổi   141,00004C2.71143,000 
166Bơm rửa màng phổi03.0081.007137.8B00.0071Bơm rửa khoang màng phổi   212,000 216,000 
167Chọc thăm dò màng phổi03.0084.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
168Mở màng phổi tối thiểu03.0085.009437.8B00.0094Dẫn lưu màng phổi tối thiểu   592,00004C2.98596,000 
171Thăm dò chức năng hô hấp03.0088.179137.3F00.1791Đo chức năng hô hấp   124,00004C6.429126,000 
172Khí dung thuốc cấp cứu03.0089.089837.8D08.0898Khí dung     19,60003C2.4.1520,400 
179Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp03.0113.007437.8B00.0074Cấp cứu ngừng tuần hoàn   473,00004C2.108479,000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
C. THẬN – LỌC MÁU       
181Thông tiểu03.0133.021037.8B00.0210Thông đái     88,70004C2.6590,100 
Đ. TIÊU HÓA       
183Đặt ống thông dạ dày03.0167.010337.8B00.0103Đặt sonde dạ dày     88,700 90,100 
186Thụt tháo phân03.0179.021137.8B00.0211Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn     80,90004C2.6682,100 
E. TOÀN THÂN       
190Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường03.0191.151037.1E03.1510Đường máu mao mạch     15,20004C5.1.34615,200 
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH       
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (NHI KHOA)       
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG       
205Điều trị bằng tia hồng ngoại03.0774.023737.8C00.0237Hồng ngoại     34,60004C2.DY12935,200 
210Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)03.0807.028237.8C00.0282Xoa bóp cục bộ bằng tay     40,60003C1DY.2241,800 
222Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi03.0901.026137.8C00.0261Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi     10,80003C1DY.1111,200 
223Tập với hệ thống ròng rọc03.0902.026937.8C00.0269Tập với hệ thống ròng rọc     10,80003C1DY.1311,200 
224Tập với xe đạp tập03.0903.027037.8C00.0270Tập với xe đạp tập     10,80003C1DY.1211,200 
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP (NHI KHOA)       
C. THANH - PHẾ QUẢN       
235Nội soi phế quản ống mềm03.1014.013037.8B00.0130Nội soi phế quản ống mềm gây tê   749,00004C2.96753,000 
 03.1014.012937.8B00.0129Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000 3,261,000 
 03.1014.013137.8B00.0131Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,00004C2.1161,133,000 
 03.1014.012837.8B00.0128Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000 1,461,000 
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC  (NHI KHOA)       
239Ghi điện tim cấp cứu tại giường03.0044.177837.3F00.1778Điện tâm đồ     32,00004C6.42632,800 
XI. TAI MŨI HỌNG (NHI KHOA)       
C. HỌNG – THANH QUẢN       
244Khí dung mũi họng03.2191.089837.8D08.0898Khí dung     19,60003C2.4.1520,400Chưa bao gồm thuốc khí dung.
245Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất03.2324.010937.8B00.0109Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi   192,000 196,000Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
246Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính03.2325.009637.8B00.0096Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,193,000 1,199,000 
247Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm03.2326.009537.8B00.0095Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   672,000 678,000 
248Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính03.2327.009637.8B00.0096Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,193,000 1,199,000 
249Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm03.2329.009537.8B00.0095Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   672,000 678,000 
251Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe03.2331.016437.8B00.0164Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe   176,000 178,000 
252Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm03.2332.007837.8B00.0078Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   174,00004C2.112176,000 
253Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm03.2333.007837.8B00.0078Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   174,00004C2.112176,000 
XIII. NỘI KHOA (NHI KHOA)       
C. TIÊU HÓA       
254Chọc dịch màng bụng03.2354.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
255Dẫn lưu dịch màng bụng03.2355.007737.8B00.0077Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi   135,00004C2.69137,000 
256Chọc hút áp xe thành bụng03.2356.050537.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu   182,00004C3.1.156186,000 
257Thụt tháo phân03.2357.021137.8B00.0211Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn     80,90004C2.6682,100 
258Đặt sonde hậu môn03.2358.021137.8B00.0211Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn     80,90004C2.6682,100 
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG       
259Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc03.2382.031337.8D02.0313Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)   375,000DƯ-MDLS377,000 
260Test nội bì 03.2383.031437.8D02.0314Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh   473,000DƯ-MDLS475,000 
 03.2383.031537.8D02.0315Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh   387,000DƯ-MDLS389,000 
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC       
262Tiêm trong da03.2387.021237.8B00.0212Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)     11,000 11,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
263Tiêm dưới da03.2388.021237.8B00.0212Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)     11,000 11,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
264Tiêm bắp thịt03.2389.021237.8B00.0212Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)     11,000 11,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
265Tiêm tĩnh mạch03.2390.021237.8B00.0212Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)     11,000 11,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
266Truyền tĩnh mạch03.2391.021537.8B00.0215Truyền tĩnh mạch     21,000 21,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
268Chích rạch áp xe nhỏ03.3909.050537.8D05.0505Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu   182,00004C3.1.156186,000 
XIX. NGOẠI KHOA (NHI KHOA)       
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC       
270Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi03.3247.009437.8B00.0094Dẫn lưu màng phổi tối thiểu   592,00004C2.98596,000 
271Dẫn lưu áp xe phổi03.3248.009537.8B00.0095Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm   672,000 678,000 
 03.3248.009437.8B00.0094Dẫn lưu màng phổi tối thiểu   592,00004C2.98596,000 
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC       
275Thay băng, cắt chỉ03.3911.020037.8B00.0200Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm     56,80004C3.1.14357,600Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
 03.3911.020137.8B00.0201Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm     81,60004C3.1.14482,400 
   Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm (thông tư 13) 04C3.1.14582,400Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
 03.3911.020237.8B00.0202Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm   111,00004C3.1.145112,000 
 03.3911.020337.8B00.0203Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng   132,00004C3.1.146134,000 
 03.3911.020437.8B00.0204Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng   177,00004C3.1.147179,000 
 03.3911.020537.8B00.0205Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng   236,00004C3.1.148240,000 
IV. LAO (NGOẠI LAO)
280Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực04.0038.057137.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,847,000 2,887,000 
281Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ04.0039.057137.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,847,000 2,887,000 
282Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách04.0040.057137.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,847,000 2,887,000 
283Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn04.0041.057137.8D05.0571Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,847,000 2,887,000 
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU       
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)       
284Điều trị bằng tia hồng ngoại17.0011.023737.8C00.0237Hồng ngoại     34,60004C2.DY12935,200 
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU       
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)       
285Tập đi với thanh song song17.0041.026837.8C00.0268Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp     28,500 29,000 
286Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)17.0046.026837.8C00.0268Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp     28,500 29,000 
287Tập vận động thụ động17.0052.026737.8C00.0267Tập vận động toàn thân     45,40004C2.DY13546,900 
288Tập vận động có trợ giúp17.0053.026737.8C00.0267Tập vận động toàn thân     45,40004C2.DY13546,900 
290Tập vận động có kháng trở17.0056.026737.8C00.0267Tập vận động toàn thân     45,40004C2.DY13546,900 
291Tập vận động trên bóng17.0058.026837.8C00.0268Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp     28,500 29,000 
292Tập với thang tường17.0063.026837.8C00.0268Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp     28,500 29,000 
293Tập với ròng rọc17.0065.026937.8C00.0269Tập với hệ thống ròng rọc     10,80003C1DY.1311,200 
294Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi17.0070.026137.8C00.0261Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi     10,80003C1DY.1111,200 
295Tập với xe đạp tập17.0071.027037.8C00.0270Tập với xe đạp tập     10,80003C1DY.1211,200 
296Tập các kiểu thở17.0073.027737.8C00.0277Vật lý trị liệu hô hấp     29,70003C1DY.1530,100 
298Tập ho có trợ giúp17.0075.027737.8C00.0277Vật lý trị liệu hô hấp     29,70003C1DY.1530,100 
301Kỹ thuật xoa bóp vùng17.0085.028237.8C00.0282Xoa bóp cục bộ bằng tay     40,60003C1DY.2241,800 
302Tập điều hợp vận động17.0090.026737.8C00.0267Tập vận động toàn thân     45,40004C2.DY13546,900 
XVIII. ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN       
 1. Siêu âm đầu, cổ       
307Siêu âm tuyến giáp18.0001.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
308Siêu âm các tuyến nước bọt18.0002.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
309Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt18.0003.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
310Siêu âm hạch vùng cổ18.0004.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
 2. Siêu âm vùng ngực    04C1.1.343,900 
311Siêu âm màng phổi18.0011.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
312Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)18.0012.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
313Siêu âm các khối u phổi ngoại vi18.0013.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
 3. Siêu âm ổ bụng       
314Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)18.0015.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
315Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)18.0016.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
316Siêu âm tử cung phần phụ18.0018.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
317Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)18.0020.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
 4. Siêu âm sản phụ khoa       
320Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu18.0034.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
321Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa18.0035.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
322Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối18.0036.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
 5. Siêu âm cơ xương khớp       
324Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)18.0043.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
325Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)18.0044.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
 7. Siêu âm vú    04C1.1.343,900 
326Siêu âm tuyến vú hai bên18.0054.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
 8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam       
327Siêu âm tinh hoàn hai bên18.0057.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
328Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên18.0058.006937.2A05.0069Đo mật độ xương 1 vị trí     81,400 82,300Bằng phương pháp DEXA
329Siêu âm dương vật18.0059.000137.2A01.0001Siêu âm     42,10004C1.1.343,900 
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)       
 1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy       
330Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng18.0067.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
331Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng18.0068.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
346Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)18.0084.002837.2A03.0028Chụp X-quang số hóa 1 phim     64,20004C1.2.6.5165,400Áp dụng cho 01 vị trí
348Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng18.0086.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
349Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên18.0087.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
350Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế18.0088.003037.2A03.0030Chụp X-quang số hóa 3 phim   121,00004C1.2.6.53122,000Áp dụng cho 01 vị trí
352Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch18.0090.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
353Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng18.0091.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
354Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên18.0092.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
355Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng18.0093.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
356Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn18.0094.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
357Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze18.0095.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
358Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng18.0096.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
359Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên18.0097.003037.2A03.0030Chụp X-quang số hóa 3 phim   121,00004C1.2.6.53122,000Áp dụng cho 01 vị trí
360Chụp Xquang khung chậu thẳng18.0098.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
361Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch18.0099.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
362Chụp Xquang khớp vai thẳng18.0100.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
363Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch18.0101.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
364Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng18.0102.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
365Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng18.0103.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
366Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch18.0104.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
367Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)18.0105.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
368Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng18.0106.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
369Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch18.0107.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
370Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch18.0108.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
371Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên18.0109.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
372Chụp Xquang khớp háng nghiêng18.0110.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
373Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng18.0111.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
374Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch18.0112.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
375Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè18.0113.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
376Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng18.0112.001437.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
377Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch18.0112.001437.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
378Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch18.0112.001437.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
380Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng18.0118.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
381Chụp Xquang ngực thẳng18.0119.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
382Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên18.0120.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
383Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng18.0121.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
384Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch18.0122.001337.2A02.0013Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)     68,200 69,200Áp dụng cho 01 vị trí
385Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn18.0123.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
386Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng18.0124.001637.2A02.0016Chụp thực quản có uống thuốc cản quang   100,00004C1.2.5.33101,000 
387Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng18.0125.001237.2A02.0012Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)     55,200 56,200Áp dụng cho 01 vị trí
388Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)18.0129.001437.2A02.0014Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)     63,20003C4.2.2.164,200 
 2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị       
389Chụp Xquang thực quản dạ dày18.0130.001737.2A02.0017Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang   115,00004C1.2.5.34116,000 
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)       
 1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy       
390Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang18.0149.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
391Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang18.0150.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
 7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy       
392Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy18.0220.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
 18.0220.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
393Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)18.0245.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
 18.0245.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
394Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy18.0222.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
 18.0222.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
 10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy       
395Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang18.0255.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
396Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang18.0256.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
397Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang18.0257.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
398Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang18.0258.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
399Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang18.0259.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang   519,00004C1.2.6.41522,000 
400Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang18.0260.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang   628,00004C1.2.6.42632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP       
 5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm       
401Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm18.0611.017037.8B00.0170Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm   822,000 828,000 
402Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm18.0618.017037.8B00.0170Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm   822,000 828,000 
403Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm18.0620.008737.8B00.0087Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm   150,00004C2.121152,000 
404Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm18.0625.008737.8B00.0087Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm   150,00004C2.121152,000 
405Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm18.0629.016637.8B00.0166Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng   554,000 558,000 
406Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm18.0630.008737.8B00.0087Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm   150,00004C2.121152,000 
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
A. SỌ NÃO       
407Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật20.0031.013237.8B00.0132Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,00004C2.1172,584,000 
 20.0031.012937.8B00.0129Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000 3,261,000 
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
 A. TIM, MẠCH       
410Điện tim thường21.0014.177837.3F00.1778Điện tâm đồ     32,00004C6.42632,800 
 B. HÔ HẤP       
411Test giãn phế quản (broncho modilator test)21.0018.030837.8D02.0308Test hồi phục phế quản   170,000DƯ-MDLS172,000 
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU       
415Thời gian máu chảy phương pháp Duke22.0019.134837.1E01.1348Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)     12,50004C5.1.29512,600 
416Thời gian máu chảy phương pháp Ivy22.0020.134737.1E01.1347Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)     48,00004C5.1.34848,400 
C. TẾ BÀO HỌC       
418Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)22.0122.136737.1E01.1367Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)   105,00004C5.1.323106,000Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
419Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)22.0138.136237.1E01.1362Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công     36,50004C5.1.31936,900 
420Máu lắng (bằng máy tự động)22.0143.130337.1E01.1303Máu lắng (bằng máy tự động)     34,30003C3.1.HH1234,600 
421Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học22.0154.173537.1E05.1735Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học   155,00004C5.4.414159,000 
424Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)22.0166.141437.1E01.1414Xét nghiệm tế bào hạch     48,00004C5.1.30448,400 
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU       
427Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)22.0279.126937.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy     38,80004C5.1.28639,100 
428Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)22.0280.126937.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy     38,80004C5.1.28639,100 
429Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)22.0283.126937.1E01.1269Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy     38,80004C5.1.28639,100 
430Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)22.0284.127037.1E01.1270Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu     57,20004C5.1.34757,700 
431Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu22.0285.126737.1E01.1267Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu     22,90004C5.1.28723,100 
432Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu khối bạch cầu22.0287.127237.1E01.1272Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu     45,80004C5.1.29046,200 
433Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)22.0292.128037.1E01.1280Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá     30,80004C5.1.29231,100 
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG       
438Rút máu để điều trị22.0499.016337.8B00.0163Rút máu để điều trị   230,000 236,000 
440Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu22.0502.126737.1E01.1267Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu     22,90004C5.1.28723,100 
 22.0502.126837.1E01.1268Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương     20,50004C5.1.28820,700 
XXIII. HÓA SINH
A. MÁU       
443Định lượng Acid Uric23.0003.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
444Định lượng Albumin23.0007.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
445Đo hoạt độ Amylase23.0010.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
446Đo hoạt độ ALT (GPT)23.0019.149337.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…     21,40004C5.1.31521,500Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
447Đo hoạt độ AST (GOT)23.0020.149337.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…     21,40004C5.1.31521,500Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
448Định lượng Bilirubin trực tiếp23.0025.149337.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…     21,40004C5.1.31521,500Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
449Định lượng Bilirubin gián tiếp23.0026.149337.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…     21,40004C5.1.31521,500Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
450Định lượng Bilirubin toàn phần23.0027.149337.1E03.1493Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…     21,40004C5.1.31521,500Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
451Định lượng Calci toàn phần23.0029.147337.1E03.1473Calci     12,80003C3.1.HS2512,900 
452Định lượng Cholesterol toàn phần23.0041.150637.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol     26,80004C5.1.31626,900 
453Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)23.0042.148237.1E03.1482CPK     26,80003C3.1.HS426,900 
454Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)23.0043.147837.1E03.1478CK-MB     37,50003C3.1.HS2837,700 
455Định lượng Creatinin23.0051.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
456Định lượng Glucose23.0075.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
457Định lượng Globulin23.0076.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
458Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)23.0077.151837.1E03.1518Gama GT     19,20003C3.1.HS3019,200 
459Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)23.0084.150637.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol     26,80004C5.1.31626,900 
460Xét nghiệm Khí máu23.0103.153137.1E03.1531Khí máu   214,00003C3.1.HS42215,000 
461Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)23.0112.150637.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol     26,80004C5.1.31626,900 
462Định lượng Protein toàn phần23.0133.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
463Định lượng Sắt23.0143.150337.1E03.1503Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh     32,10004C5.1.31432,300 
464Định lượng Triglycerid23.0158.150637.1E03.1506Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol     26,80004C5.1.31626,900 
465Định lượng Urê23.0166.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…     21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
B. NƯỚC TIỂU       
466Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)23.0206.159637.1E03.1596Tổng phân tích nước tiểu     27,30003C3.2.127,400 
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)       
467Phản ứng Rivalta23.0220.160837.1E03.1608Rivalta       8,40004C5.4.4008,500 
XXIV. VI SINH
A. VI KHUẨN       
 1. Vi khuẩn chung       
468Vi khuẩn nhuộm soi24.0001.171437.1E04.1714Vi khuẩn nhuộm soi     67,20004C5.4.37968,000 
469Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường24.0003.171537.1E04.1715Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường   236,00004C5.4.382238,000 
470Vi hệ đường ruột24.0016.171237.1E04.1712Vi hệ đường ruột     29,40003C3.1.VS129,700 
 2. Mycobacteria       
471AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen24.0017.171437.1E04.1714Vi khuẩn nhuộm soi     67,20004C5.4.37968,000 
472AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang24.0018.161137.1E04.1611AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang     64,900 65,600 
473Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng24.0019.168537.1E04.1685Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng   276,00003C3.1.VS13278,000 
474Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc24.0020.168437.1E04.1684Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc   170,000 172,000 
475Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc24.0022.168337.1E04.1683Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc   182,000 184,000 
476Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng24.0023.167837.1E04.1678Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng   730,000 734,000 
477Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc24.0024.167937.1E04.1679Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc   236,000 238,000 
478Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng24.0025.168637.1E04.1686Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động   810,00004C5.4.388814,000 
479Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng24.0026.168037.1E04.1680Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng   346,000 348,000 
481Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert24.0028.168237.1E04.1682Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert   338,000 342,000 
482Mycobacterium leprae nhuộm soi24.0039.171437.1E04.1714Vi khuẩn nhuộm soi     67,20004C5.4.37968,000 
B. VIRUS       
 2. Hepatitis virus       
483HBsAg test nhanh24.0117.164637.1E04.1646HBsAg (nhanh)     53,00003C3.1.HH6653,600 
484HCV Ab test nhanh24.0144.162137.1E04.1621Anti-HCV (nhanh)     53,00003C3.1.HH6753,600 
 3. HIV       
485HIV Ab test nhanh24.0169.161637.1E04.1616Anti-HIV (nhanh)     53,00003C3.1.HH6853,600 
486HIV Ag/Ab test nhanh24.0170.204215.1E04.2042HIV Ag/Ab test nhanh     97,100 98,200 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag 
C. KÝ SINH TRÙNG       
 1. Ký sinh trùng trong phân       
487Trứng giun, sán soi tươi 24.0267.167437.1E04.1674Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi     41,20004C5.4.37841,700 
488Trứng giun soi tập trung24.0268.167437.1E04.1674Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi     41,20004C5.4.37841,700 
D. VI NẤM       
489Vi nấm soi tươi24.0319.167437.1E04.1674Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi     41,20004C5.4.37841,700 
490Vi nấm test nhanh24.0320.172037.1E04.1720Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh   236,000 238,000 
491Vi nấm nhuộm soi24.0321.167437.1E04.1674Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi     41,20004C5.4.37841,700 
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
492Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da25.0013.175837.1E05.1758Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)   252,00004C5.4.415258,000 
493Chọc hút kim nhỏ các hạch25.0015.175837.1E05.1758Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)   252,00004C5.4.415258,000 
494Tế bào học dịch màng bụng, màng tim25.0020.173537.1E05.1735Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học   155,00004C5.4.414159,000 
495Tế bào học dịch màng khớp 25.0021.173537.1E05.1735Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học   155,00004C5.4.414159,000 
496Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết25.0030.175137.1E05.1751Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin   321,00004C5.4.401328,000 
499Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy25.0089.173537.1E05.1735Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học   155,00004C5.4.414159,000 
         
     Tuyên Quang, ngày 19 tháng 8 năm 2019
  GIÁM ĐỐC
     (Đã ký)
         
     LƯU VĂN BÍNH
BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG    
     
         
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI QUYẾT ĐỊNH 25/QĐ-SYT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI BỆNH VIỆN PHỔI TUYÊN QUANG
Theo mã danh mục dùng chung qui định tại Thông tư 39/2018/TT-BYT và giá dịch vụ kỹ thuật tại Thông tư 13/2019/QĐ-BYT
         
TT theo QĐ 25DVKT được phê duyệt bổ xung theo QĐ 25/QĐ-SYTMã tương đương (QĐ7435)Mã giá liên thông BHYT (QĐ7435)Tên dịch vụ TT 39 - 13Giá DVKT theo TT39/2018/TT-BYTMã DVGiá cụ thể (đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương) TT13/2019/TT-BYTGhi chú theo Nghị quyết
TT13/2019/TT-BYT
XVIII. ĐIỆN QUANG
1Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang18.0191.004037.2A04.0040Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang      519,00004C1.2.6.41522,000 
2Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang18.0192.004137.2A04.0041Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang      628,00004C1.2.6.42632,000chưa bao gồm thuốc cản quang
XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU       
3Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động22.0001.135237.1E01.1352Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động       62,90004C5.1.30263,500 
4Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 22.0002.135237.1E01.1352Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động       62,90004C5.1.30263,500 
5Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), Phương pháp Clauss - Phương pháp trực tiếp bằng máy tự động22.0013.124237.1E01.1242Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp      102,00004C5.1.300102,000 
6Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), Phương pháp Clauss - Phương pháp trực tiếp bằng máy bán tự động22.0014.124237.1E01.1242Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp      102,00004C5.1.300102,000 
7Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)22.0120.137037.1E01.1370Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động       40,000 40,400 
XXIII. HÓA SINH
C. DỊCH NÃO TỦY       
8Định lượng Protein23.0210.160737.1E03.1607Protein dịch       10,70004C5.4.39610,700 
E. DỊCH CHỌC DÒ       
9Định lượng Protein23.0219.149437.1E03.1494Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…       21,40004C5.1.31321,500Mỗi chất
         
     Tuyên Quang, ngày 19 tháng 8 năm 2019 
     GIÁM ĐỐC  
     (Đã ký) 
         
     Lưu Văn Bính 

 

Thư viện ảnh
Chưa có thông tin