Danh sách cập nhật địa phương có ổ dịch Covid-19 tại Việt Nam, tính đến 07 giờ 00" ngày 07/9/2021
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cung cấp Danh sách địa phương có ổ dịch COVID-19 tại Việt Nam, tính đến 07 giờ 00" ngày 07/9/2021.
Chi tiết xem tại đây: Danh sách ổ dịch và khuyến cáo biện pháp cách ly tính đến 7h ngày 07/9/2021
HƯỚNG DẪN TẠM THỜI BIỆN PHÁP P/C DỊCH COVID-19 Đối với người đến từ/đi qua các địa phương khác về Tuyên Quang | ||||
Cập nhật lúc: 07h00 07/9/2021 | ||||
Lưu ý: Căn cứ kết quả xác minh, điều tra các yếu tố dịch tễ => sẽ có sự thay đổi trong hướng dẫn biện pháp xử trí, hình thức cách ly thích hợp với mỗi địa điểm. Đề nghị các đơn vị/địa phương nghiên cứu kỹ để áp dụng thực hiện. Trường hợp cần thiết có thể thay đổi quyết định hình thức cách ly để phù hợp thực tế. | ||||
STT | Tỉnh/thành phố | Quận/huyện | Xã/phường | Thôn/Xóm/Tổ DP/Ấp |
Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |
1 | TP Hồ Chí Minh (ADCT16 từ ngày 16/8-15/9 ) | |||
2 | Hà Nội | Tây Hồ, Ba Đình, Cầu Giấy, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Hà Đông, Thanh Trì, Hoàng Mai; Một phần địa giới hành chính: Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thường Tín bao quanh bởi sông Nhuệ, kênh Cầu Ngà, sông Đáy, kênh Khê Tang, sông Tô Lịch, kênh Hồng Vân và sông Hồng về nội đô (Áp dụng CT 16 từ ngày 6/9) | ||
Long Biên, Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh, Ba Vì, Sơn Tây, Phúc Thọ, Đan Phượng, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Ứng Hoà, Mỹ Đức, Phú Xuyên; Một phần 5 quận, huyện: Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thường Tín chủ yếu được chia bởi sông Nhuệ, sông Đáy (ADCT 15 từ 6/9) | ||||
3 | Bắc Giang | TP Bắc Giang | Hoàng Văn Thụ | Cửa hàng tạp hóa Hải Hà TDP Vĩnh Ninh 1 |
Ngô Quyền | Từ số nhà 7-17 TDP 2 Thân Đức Luận; từ số nhà 147-154 TDP4 Ngô Gia Tự; nhà sách Tiến Thịnh TDP 3 Ngô Gia Tự | |||
4 | Bắc Ninh | Từ Sơn (ADCT 15 từ ngày 2/9) | Phù Chẩn, Đông Ngàn, Đồng Nguyên, Tân Hồng ADCT 16 Từ 1/9 | |
Thuận Thành | Mão Điền | Thôn Ba, xóm Ba | ||
Tiên Du | Đại Đồng (ADCT 16 từ ngày 31/8) | |||
5 | Cần Thơ (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8- 8/9) | |||
6 | Bình Phước | Đồng Xoài | Tân Thành, Tiến Hưng | |
Đồng Phú | TT Tân Phú, Đồng Tiến, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hưng | |||
Bù Đốp | Hưng Phước, Tân Thành, Thiện Hưng | |||
Bù Gia Mập | Đắk Ơ, Phú Vân, Bù Gia Mập | |||
Bù Đăng | Phú Sơn, Đăng Hà | |||
Lộc Ninh | Lộc Hòa, Lộc Thạch | |||
Hớn Quản | Tân Khai, Tân Hưng | |||
Chơn Thành | TT Chơn Thành, Thành Tâm, Minh Thành, Minh Long | |||
Phước Long | Sơn Giang | |||
Lộc Ninh (ADCT 16) | ||||
7 | Tây Ninh (áp dụng ADCT 16 từ ngày 30/8 -14/9) | |||
8 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thành phố Vũng Tàu, Thị xã Bà Rịa; các huyện: Châu Đức, Xuyên Mộc, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ ADCT 16 | ||
Huyện Côn Đảo (ADCT15 ) | ||||
9 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho và các huyện Chợ Gạo, Châu Thành, Cái Bè, Gò Công Đông, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công (AD CT 16 Từ ngày 31/8-15/9) | ||
4 huyện Cai Lậy, Gò Công Tây, Tân Phước, Tân Phú Đông (AD CT 15 từ ngày31/8) | ||||
10 | Long An | TP Tân An và các huyện còn lại (ADCT16 Từ 31/8-13/9 | ||
Tân Trụ, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Kiến Tường,Tân Thạch, Thạch Hóa, Tân Hưng, Đức Huệ (ADCT 15 từ ngày 7/9) | ||||
11 | Vĩnh Long (ADCT 15+ Từ ngày 5/9-15/9) | |||
12 | Đồng Tháp (áp dụng CT 16 Từ ngày 25/8 -5/9) | |||
13 | Bến Tre (áp dụng CT 16 Từ ngày 30/8- 10/9) | |||
14 | Hậu Giang (áp dụng CT 16 Từ ngày 24/8) | |||
15 | An Giang (ADCT 15 từ ngày 7/9) | |||
16 | Bạc Liêu | Phường 1, 2, 3, 5, 7, 8 của TP Bạc Liêu (ADCT 16 từ ngày 6/9) | ||
Huyện Hòa Bình, Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải và thị xã Giá Rai; Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông (TP Bạc Liêu) (ADCT 15 từ ngày 6/9) | ||||
17 | Sóc Trăng | TT Cù Lao Dung (huyện Cù Lao Dung); TT Châu Thành (huyện Châu Thành); xã Tân Thạnh (huyện Long Phú); TT Hữu Nghĩa, xã Thuận Hưng (huyện Mỹ Tú); xã Thạnh Quới (huyện Mỹ Xuyên); TT Phú Lộc, TT Hưng Lợi (huyện Thạnh Trị); xã Vĩnh Hải (TX Vĩnh Châu) (ADCT 16 từ 16/8) | ||
TX Vĩnh Châu | Vĩnh Tân | Ấp Nô Thum | ||
Vĩnh Phức | Khóm biển Dưới | |||
Các vùng còn lại ADCT 15 | ||||
18 | Trà Vinh (áp dụng CT 16 Từ ngày 31/8-10/9) | |||
19 | Cà Mau (áp dụng CT 16 Từ ngày 24/8) | |||
20 | Kiên Giang (áp dụng CT 16 Đến hết ngày 6/9) | |||
21 | Bình Dương | Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên (ADCT 16 từ ngày 1/9 - 15/9) | ||
Thủ Dầu 1, Bến Cát (ADCT 16 từ ngày 1/9 - 10/9) | ||||
Huyện Bàu Bàng, Phú Giáo (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||||
Dầu Tiếng, Bắc Tân Uyên (ADCT 15 từ ngày 6/9) | ||||
22 | Đồng Nai (áp dụng ADCT 16 từ ngày 1/9 -15/9) | |||
23 | Hà Tĩnh | Nghi Xuân | Thị trấn Xuân An | Tổ dân phố 3, 4, 5, 11, 12 |
Cẩm Xuyên | Cẩm Sơn | |||
24 | Nghệ An | TP Vinh, TX Cửa Lò và các huyện Diễn Châu, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghi Lộc và Yên Thành (ADCT 16 từ 05/9) | ||
Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Anh Sơn, Quỳ Châu, Thanh Chương, Quế Phong, Tương Dương, Kỳ Sơn, Quỳ Hợp, Con Cuông và thị xã Thái Hòa (ADCT 19 từ 5/9) | ||||
Xã Hưng Hoà (TP Vinh) AD CT 15 từ ngày 5/9 | ||||
25 | Đà Nẵng (AD CT 16) | |||
26 | Hưng Yên | Văn Giang | Văn Giang | Thôn Công Luận 1 |
27 | Thanh Hoá | Nông Cống ( ADCT 16 từ ngày 26/8) | ||
Như Thanh | Yên Thọ | Yên Trung | ||
Thanh Tân | Thôn Khả La | |||
Phú Nhuận | ||||
Nghi Sơn | Hải Lĩnh (ADCT 16 từ ngày 2/9 14 ngày) | |||
Nguyên Bình | Cụm dân cư TDP Nổ Giáp 2 | |||
Nga Sơn (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||||
TP Thanh Hóa ADCT 16 từ 2/9 (7 ngày) | ||||
Quảng Xương | Quảng Long (ADCT 15 từ ngày 26/8) | |||
TP Sầm Sơn | Trường Sơn | |||
Hậu Lộc | TT Hậu Lộc (ADCT 15 từ ngày 2/9 ( 7 ngày) | |||
Mường Lát | TT Mường Lát | Khu Chiềng Cồng, Khu 2,3 (ADCT 16 từ ngày 3/9 (15 ngày)) | ||
Khu phố 1, 4, khu phố Buốn, khu phố Đoàn Kết, Chiên Pục, Nà Khà, Tén Tằn, Piềng Mòn, (ADCT 15 Từ ngày 3/9) | ||||
Tam Chung | Bản Lát, bản Pom Khuông | |||
Triệu Sơn | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Thị Trấn Nưa | |||
Đồng Lợi | ||||
Hoằng Hóa | Hoằng Thái | Thôn 1 | ||
Đông Sơn | Đông Thịnh | Đại Từ 1 | ||
28 | Khánh Hòa | TP Nha Trang , Vạn Ninh (Áp dụng CT 16 Từ ngày 20/8) | ||
TP Cam Danh, thị xã Ninh Hòa, huyện Diên Khánh, Cam Lâm (ADCT 15 từ 25/8) | ||||
Các huyện còn lại (ADCT 19 từ 25/8) | ||||
29 | Phú Yên | ác xã, phường của Thành phố Tuy Hòa bao gồm: Phường 2,3,4,6,9, Phường Phú Đông, xã Bình Ngọc (ADCT 16 từ 6/9- 12/9) | ||
Phú Hòa, Tuy An, Tây Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân, Thị xã Sông Cầu, thị xã Đông Hòa và các xã, phường còn lại của Tuy Hòa (ADCT 15 từ 6/9-12/9) | ||||
30 | Bình Thuận | TP Phan Thiết (ADCT 16 đến hết 7/9) | ||
TX La Gi (AD CT 16 đến ngày 8/9) | ||||
Tánh Linh | Thị trấn Lạc Tánh | Khu phố: Lạc Hóa 1, Lạc Hóa 2, Lạc Tín và tổ 5 – khu phố Lạc Hưng 2 | ||
Tuy Phong | Phước Thể | |||
Hàm Thuận Bắc | Hàm Chính | |||
TT Phú Long | ||||
31 | Gia Lai | Pleiku (ADCT 16 từ ngày 28/8) | ||
Kông Chro | Yang Trung | Làng Hle Hlang | ||
Krong Pa | TT Phú Túc | |||
Phú Thiện | Ia Piar | Thôn Mơ Nai Trang và Trạm Y tế xã | ||
32 | Quảng Ngãi | Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Trà Bồng, Sơn Hà, Thị xã Đức Phổ, TP Quảng Ngãi (ADCT 16 từ ngày 28/8 (14 ngày)) | ||
Ba Tơ, Minh Long, Sơn Tây, Lý Sơn (ADCT 15 từ ngày 28/8) | ||||
33 | Đắc Lắc | TP Buôn Ma Thuột (AD CT 16 từ 26/8) | ||
M’Drắk | Thị trấn M’Drắk | |||
Ea Sup | Cư Kbang | Cụm dân cư thôn 13 | ||
Cư M’gar (ADCT 16 Từ ngày 1/9) | ||||
Cư Kuin (ADCT 15 từ 1/9) | ||||
Buôn Hồ ( ADCT 15 từ ngày 1/9) | ||||
Krông Búk (ADCT 16 từ 24/8) | ||||
Ea H'leo (ADCT 15 từ 1/9) | Ea Nam | |||
Đliê | ||||
34 | Bình Định (AD CT 15 đến ngày 25/8) | |||
35 | Lâm Đồng | Đơn Dương | TT Thạnh Mỹ | |
TP Đà Lạt | Xuân Trường | |||
Trạm Hành | ||||
36 | Ninh Thuận | Phan Rang Tháp Tràm | Phú Hà | Hẻm 128/2/16 đường Trấn Phú thuộc |
Đạo Long | Hẻm 34 và 52 đường Cao Thắng KP 3; Khu phố 3 và khu 4 | |||
Bảo An | Từ số nhà 685/7/1 đến số 685/7/15 | |||
Đô Vinh | Khu tập thể Trung đoàn 937 đường | |||
37 | Thừa Thiên Huế | TP Huế | P. Hương Sơ | Kiệt 2, tổ dân phố 5, dãy nhà H4, H6-TDP 12; TDP 5, 12 |
P. Hương Vinh | Xóm 2, xóm 8, thôn Triều Sơn Đông | |||
Xã Phú Mậu | Dãy nhà E, D Khu tái định cư thôn Lại Tân | |||
Xã Hải Dương | Xóm Vĩnh Thành, xóm Trong, thôn Vĩnh Trị | |||
Nam Đông | Hương Xuân | Phú Thuận; Tây Linh | ||
Cụm dân cư Tây Linh (khu vực từ nhà ông Nguyễn Hòa đến nhà ông Ngô Đình Uy Khánh) | ||||
Thượng Long (ADCT 15 từ ngày 19/8) | ||||
Quảng Điền | Quang Phước | Xóm 1,2,3 khu vực Phước Lập, Thôn Hà Đồ | ||
A Lưới | TT A Lưới | Tổ 4 - Tổ DP 2 | ||
Phú Lộc | Xã Vĩnh Hưng (CT 15 từ 21h ngày 25/8/2021) | |||
38 | Đăk Nông | Krông Nô | Xã Nâm N'Đir (ADCT 16) | |
Nâm Nđir | Thôn Nam Tâm, Quảng Hà, Nam Ninh | |||
Xã Đắk D'Rô | Thôn Esano | |||
Tuy Đức | Quảng Tân | Thôn Đắk Suôn | ||
Cư Jut (ADCT 16 từ 21/8) | ||||
39 | Quảng Nam | Điện Bàn | Khối phố Tứ Hà, Phường Điện Ngọc | |
Đại Lộc ( ADCT 15 từ ngày 20/8) | ||||
Hiệp Đức | Tân Bình (ADCT 15 từ 4/9) | |||
Xã Quế Thọ | Cẩm Tú, Hóa Trung | |||
Sông Trà | Trà Huỳnh, Trà Sơn | |||
Phước Sơn | TT Khâm Đức | |||
40 | Quảng Bình (ADCT 15 từ ngày 26/8) | Đồng Hới (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||
Bố Trạch (ADCT 16 từ ngày 1/9) | ||||
Lệ Thủy | Ngư Thủy Bắc | |||
An Thủy | Thạch Bàn | |||
Thanh Thủy | Thanh Tân 1 | |||
Quảng Trạch | Quảng Châu | |||
Quảng Tùng | Sơn Tùng | |||
Tuyên Hóa | Bắc Hóa, Mai Hóa | |||
Quảng Ninh | Hải Ninh, Duy Ninh, Lương Ninh, TT Quán Hàu, Vĩnh Ninh, Gia Ninh | |||
41 | Hải Dương | Gia Lộc | Gia Tân | Lãng Xuyên |
42 | Lạng Sơn | Văn Lãng (ADCT 16 từ ngày 25/8) | ||
43 | Nam Định | Hải Hậu | Hải Phương | |
Hải Thanh | ||||
Hải Hưng | Xóm 1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,11,12,20 | |||
FPT Shop; Điện máy xanh; Cửa hàng bán đồ chơi trẻ em cạnh cầu Hoàng Báo | ||||
Xóm 13,14,15,16,17, 18,19 | ||||
TT Yên Định (AD CT 16 từ ngày 2/9) | ||||
44 | Sơn La | Phù Yên | Huy Thượng, Quang Huy, Huy Tân, Huy Bắc, Huy Hạ, Huy Tường, Tường Tiến, Thị Trấn Phù Yên (ADCT 16 từ ngày 2/9) | |
Các xã còn lại (ADCT 15 từ ngày 2/9) | ||||
45 | Quảng Trị | TP Đông Hà (ADCT 15 từ ngày 29/8) | ||
Hướng Hóa | Lao Bảo | Số 16 và 18 Trần hưng Đạo (quán và nhà nghỉ Dung Tài) | ||
Lệ Thuỷ | Toàn bộ xã Ngư Thủy Bắc (ADCT16 trong vòng 14 ngày từ 26/8) trừ khu vực Cụm trang trại điện gió B&T | |||
TX Quảng Trị | Phường 2 | Cây ATM Viettinbank (trước chợ TX Quảng Trị), KP 2 | ||
Phường 3 | Kiệt 31 đường Nguyễn Trãi, KP 4 | |||
46 | Ninh Bình | Kim Sơn (ADCT 15 từ ngày 27/8-9/9) | ||
KHUNG ÁP DUNG CÁC BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ | ||||
Người trở về từ vùng IV (tâm dịch): thực hiện cách ly tập trung. | ||||
Người trở về từ vùng III : thực hiện cách ly tại nhà, xét nghiệm chọn lọc theo chỉ định (hoặc tự nguyện xét nghiệm dịch vụ) | ||||
Người trở về vùng II : thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe. Khuyến khích tự nguyện XN dịch vụ sau ít nhất 3-7 ngày trở về. | ||||
Người trở về từ vùng I (tỉnh có dịch) và các tỉnh/TP khác: Thực hiện khai báo y tế, tự theo dõi sức khỏe, khuyến khích xét nghiệm dịch vụ |